Từ vựng tiếng Nhật ngành Chế biến thực phẩm (Phần 1)

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM  (PHẦN 1)

📖📖📖

Muốn đến một đất nước nào thì điều quan trọng và tất yếu nhất là phải biết được ngôn ngữ của đất nước đó. 

Khi đi du lịch bạn cũng cần phải biết vài câu giao tiếp cơ bản. Thì việc sinh sống và làm việc lâu dài của các bạn đi Xuất khẩu lao động hay Du học lại càng quan trọng hơn rất nhiều trong vấn đề trau dồi ngoại ngữ.  

Và dưới đây, sẽ là một số từ vựng tiếng Nhật thường dùng cho ngành Chế biến thực phẩm - đơn hàng thu hút khá nhiều lao động Việt. Các bạn cần nắm vững vốn từ và kĩ năng giao tiếp thì công việc sẽ trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn.  

1.  バター 

2.  マーガリンBơ thực vật 

3.  しょくようゆ  (食用油) :  Dầu ăn 

4.  あぶら (油) :  Dầu 

5.  ピーナッツゆ (ピーナッツ油) :  Dầu phộng 

6.  ごまゆ (ごま油) :  Dầu mè 

7.  とうもろこしゆ (とうもろこし油) :  Dầu bắp 

8.  サラダゆDầu salad 

9.  こしょう (胡椒) :  Hạt tiêu 

10.  す (酢) :  Dấm ăn 

11.  さとう (砂糖) :  Đường 

12.  はちみつ (蜂蜜) :  Mật ong 

13.  しお (塩):  Muối 

14.  しょうゆ (醤油) :  Nước tương 

15.  とうがらし (唐辛子) :  Ớt 

16.  しょうとうがらし (小唐辛子) :  Ớt hiểm 

17.  なまとうがらし (生唐辛子) :  Ớt tươi 

18.  かんそうとうがらし (乾燥唐辛子) :  Ớt khô 

19.  ふくらしこな (膨らし粉) :  Thuốc muối 

20.  みょうばんPhèn chua 

21.  しょうが (生姜) :  Gừng 

22.  にんにく (大蒜) :  Tỏi 

23.  たまねぎHành tây 

24.  シナモンQuế 

25.  わさびMù tạt 

26.  カレーこな (カレー粉) :  Bột cari 

27.  むぎこな (麦粉) :  Bột mì  

28.  かたくりこな (片栗粉) :  Bột sắn, bột năng 

29.  ごま (胡麻) :  Vừng (Mè) 

30.  しろごま (白胡麻) :  Vừng trắng (Mè trắng) 

31.  くろごま (黒胡麻) :  Vừng đen (Mè đen) 

32.  カシューナッツHạt điều 

33.  まめ (豆) :  Đỗ (Đậu) 

34.  あおまめ (青豆) :  Đỗ xanh (Đậu xanh) 

35.  あずきĐỗ đỏ (Đậu đỏ) 

36.  おおまめ (大豆) :  Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương) 

37.  とうもろこしNgô (Bắp) 

38.  おおまめ (大豆) :  Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương) 

39.  きゅうり : Dưa leo 

40.  たけのこ (竹の子) :  Măng 

 

 

Công ty TNHH Nhân lực ACM - Nơi dẫn lỗi thành công

🎏🎏🎏

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

(+84) 28 62762606

contact@acmjinzai.com