📖📖📖
Muốn đến một đất nước nào thì điều quan trọng và tất yếu nhất là phải biết được ngôn ngữ của đất nước đó.
Khi đi du lịch bạn cũng cần phải biết vài câu giao tiếp cơ bản. Thì việc sinh sống và làm việc lâu dài của các bạn đi Xuất khẩu lao động hay Du học lại càng quan trọng hơn rất nhiều trong vấn đề trau dồi ngoại ngữ.
Và dưới đây, sẽ là một số từ vựng tiếng Nhật thường dùng cho ngành Chế biến thực phẩm - đơn hàng thu hút khá nhiều lao động Việt. Các bạn cần nắm vững vốn từ và kĩ năng giao tiếp thì công việc sẽ trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn.
1. バター : Bơ
2. マーガリン : Bơ thực vật
3. しょくようゆ (食用油) : Dầu ăn
4. あぶら (油) : Dầu
5. ピーナッツゆ (ピーナッツ油) : Dầu phộng
6. ごまゆ (ごま油) : Dầu mè
7. とうもろこしゆ (とうもろこし油) : Dầu bắp
8. サラダゆ : Dầu salad
9. こしょう (胡椒) : Hạt tiêu
10. す (酢) : Dấm ăn
11. さとう (砂糖) : Đường
12. はちみつ (蜂蜜) : Mật ong
13. しお (塩): Muối
14. しょうゆ (醤油) : Nước tương
15. とうがらし (唐辛子) : Ớt
16. しょうとうがらし (小唐辛子) : Ớt hiểm
17. なまとうがらし (生唐辛子) : Ớt tươi
18. かんそうとうがらし (乾燥唐辛子) : Ớt khô
19. ふくらしこな (膨らし粉) : Thuốc muối
20. みょうばん : Phèn chua
21. しょうが (生姜) : Gừng
22. にんにく (大蒜) : Tỏi
23. たまねぎ : Hành tây
24. シナモン : Quế
25. わさび : Mù tạt
26. カレーこな (カレー粉) : Bột cari
27. むぎこな (麦粉) : Bột mì
28. かたくりこな (片栗粉) : Bột sắn, bột năng
29. ごま (胡麻) : Vừng (Mè)
30. しろごま (白胡麻) : Vừng trắng (Mè trắng)
31. くろごま (黒胡麻) : Vừng đen (Mè đen)
32. カシューナッツ : Hạt điều
33. まめ (豆) : Đỗ (Đậu)
34. あおまめ (青豆) : Đỗ xanh (Đậu xanh)
35. あずき : Đỗ đỏ (Đậu đỏ)
36. おおまめ (大豆) : Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)
37. とうもろこし : Ngô (Bắp)
38. おおまめ (大豆) : Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)
39. きゅうり : Dưa leo
40. たけのこ (竹の子) : Măng
Công ty TNHH Nhân lực ACM - Nơi dẫn lỗi thành công
🎏🎏🎏
(+84) 28 62762606
contact@acmjinzai.com